reasonable · reffective · reflective · thinking · thoughtful. intrigue outthink · outthought. Negative thoughts can sap you of the energy you need to take action. Glosbe High quality English translations of “suy nghĩ tiêu cực” in context. jw Tôi cảm thấy như suy nghĩ tiêu cực đang ăn tươi nuốt sống mình”. suy nghĩ nhanh hơn. Một người nản lòng thường dễ có suy nghĩ tiêu cực khiến người đó tự cô thoughtful. biết suy nghĩ. Suy nghĩ tiêu cực có thể khiến bạn không còn đủ nghị lực để hành động. Câu dịch mẫu: Điều gì khiến một số người có suy nghĩ tiêu cực ↔ Why do some struggle with a negative viewpoint Bản dịch máy. sự suy nghĩ. My negative thinking does come back from time to time, but now I know how to handle it.” jw Điều gì khiến một số người có suy nghĩ tiêu cực? cerebration · consideration · deliberation · reffection · rumination · thinking · though · thought. I felt that negative thinking was eating me alive.” jw Tâm trạng u sầu và cảm giác nản lòng có thể dẫn đến suy nghĩ tiêu cựcBản dịch "suy nghĩ tiêu cực" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch. Chẳng hạn khi bạn bị ốm, đó là vì bạn chỉ có suy nghĩ tiêu cực. làm phải suy nghĩ. Many examples all from reliable sources It can also trap you in a cycle of negative thinking that can lead to depression and stress.[65]Bản dịch "suy nghĩ tiêu cực" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch ghép từ tất cả chính xác bất kỳ Dù thỉnh thoảng lại có những suy nghĩ tiêu cực nhưng tôi đã biết cách kiểm soát chúng”. Dù thỉnh thoảng lại có những suy nghĩ tiêu cực nhưng tôi đã biết cách kiểm soát chúng”. My negative thinking does come back from time to time, but now I know how to handle it.” A gloomy disposition and despondent feelings can lead to negative thinking. Like if you get ill, it's because you've just been thinking negative thoughts.
· Stop with the negative thinking!! Bên cạnh những kiến thức chúng mình vừa tổng hợp ở trên thì dưới đây là những ví dụ cụ thể mở rộng về cách sử dụng Negativetiêu cực trong câu như sau. tiêu Vietnamese Cách sử dụng "negative effect" trong một câuDecisions taken nationally have had a very negative effect on how we can operateThe reason is, and wandering thought: suy nghĩ vẩn vơ ; positive thought: suy nghĩ tích cực ; negative thought: suy nghĩ tiêu cực Ví dụ về sử dụng Tiêu cực trong một câu và bản dịch của họ · Hãy ngừng suy nghĩ tiêu cực!!!A downhearted person is susceptible to negative thoughts thatBản dịch "suy nghĩ" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch tất cả chính xác bất kỳ Tôi cũng thấy mình suy nghĩ rằng: “Đây là một sự hướng dẫn quan trọng cho cha mẹ. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "DẠNG SUY NGHĨ TIÊU CỰC"tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm Trong tiếng anh, tiêu cực được biết đến với tên tiếng anh là Negative Trong tiếng việt, tiêu cực có nghĩa là tác dụng phủ định, làm cản trở sự phát triển của cái gì đó hoặc về mặt nào đó. Like if you get ill, it's because you've just been thinking negative thoughts. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "SUY NGHĨ TIÊU CỰC, THÌ"tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm Dịch trong bối cảnh "DẠNG SUY NGHĨ TIÊU CỰC" trong tiếng việt-tiếng anh. LDS Bạn bè ảnh hưởng đến suy nghĩ và hành động của bạn (1 Cô-rinh-tô) Dịch trong bối cảnh "SUY NGHĨ TIÊU CỰC, THÌ" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "SUY NGHĨ TIÊU CỰC, THÌ"tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm · Suy nghĩ tiêu cực trong tiếng Anh gọi là negative thoughts. QED. Một người nản lòng thường dễ có suy nghĩ tiêu cực khiến người đó tự cô lập mình. Dịch trong bối cảnh "SUY NGHĨ TIÊU CỰC, THÌ" trong tiếng việt-tiếng anh. Ngoài ra, nó cũng là một tính từ để chỉ về cảm xúc của con người như cảm xúc, suy nghĩ hay hành động tiêu cực Đây chính là các suy nghĩ từ não bộ tạo cho chúng ta cảm giác lo lắng, sợ hãi, bồn chồn, căng thẳng, mệt mỏi và stress đối với các vấn đề trong cuộc sống hàng ngày Chẳng hạn khi bạn bị ốm, đó là vì bạn chỉ có suy nghĩ tiêu cực. I also found myself thinking, “This is a great guide for parents.
Chắc hẳn bất cứ Ai ai cũng có những suy nghĩ tiêu cực xâm chiếm tâm trí, làm tâm trạng hỗn loạn và khiến chúng ta tiêu cực hơn. Impulsive: Kẻ bốc đồng đưa ra quyết định thiếu suy nghĩ và không cân nhắcIndecisive: Người không có chính kiến không thể tự Trong số các hình khác: Điều gì khiến một số người có suy nghĩ tiêu cực ↔ Why do some struggle with a negative viewpoint?. Suy nghĩ tiêu cực được cho là một trạng thái tồi tệ của con người. Đó có thể là vấn đề từ công việc ThêmXem Suy nghĩ tiêu cực trong tiếng anh gọi là negative thoughts. Không có bản dịch.Suy nghĩ tiêu cực là gì Trong tiếng anh, suy nghĩ tiêu cực được gọi là Negative thoughts và được xem là một trạng thái tồi tệ của con người Phép dịch "sự suy nghĩ" thành Tiếng Anh. cerebration, consideration, deliberation là các bản dịch hàng đầu của "sự suy nghĩ" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Họ không thật sự suy nghĩ về điều mà họ đang nói. sự suy nghĩ. Những yếu tố này “nhấn chìm” sự lạc quan, vui vẻ và yêu đời. I also found myself thinking, “This is a great guide for parents. Tình trạng thất vọng, suy sụp xuất xắc mất niềm tin vào cuộc sống,Là điều chắc hẳn là điều mà ai ai cũng đã từng trải qua Suy nghĩ tiêu cực khiến cho con người dần rơi vào sự tuyệt vọng, bế tắc. Tôi cũng thấy mình suy nghĩ rằng: “Đây là một sự hướng dẫn quan trọng cho cha mẹ. + Thêm bản dịchSuy nghĩ tiêu cực là những suy nghĩ bi quan, phiến diện về bản thân hoặc những vấn đề trong cuộc sống Suy nghĩ tiêu cực tạo ra cảm xúc và năng lượng tiêu cực. Hơn nữa, chìm đắm trong sự tiêu cực còn dẫn đến nhiều vấn đề sức khỏe tinh thần và thể chất Suy nghĩ tiêu cực là gì Suy nghĩ tiêu cực vào tiếng Anh là "Negative thoughts" để biểu đạt một trạng thái tồi tệ của bé người. Bản dịch "suy nghĩ" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch. bất kỳ. ↔ They do not really think about what they are saying. LDS. Bạn bè ảnh hưởng đến suy nghĩ và · Suy nghĩ tiêu cực khiến cho con người dần rơi vào sự tuyệt vọng, bế tắc. Suy nghĩ tiêu cực là gì Trong tiếng anh, suy nghĩ tiêu cực được gọi là Negative thoughts và được xem là một trạng thái tồi tệ của con người sự thiếu suy nghĩ hastiness · incaution · incautiousness · inconsiderateness · precipitance · precipitancy · precipitateness Thêm ví dụ Bản dịch "sự suy nghĩ" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch ghép từ tất cả chính xác bất kỳ Bây giờ tôi muốn quý vị ngừng một phút và thực sự suy nghĩ về điều này chính xác. tất cả.
Bệnh nhân có rối loạn nhân cách Suy nghĩ tiêu cực hoặc ý nghĩ tự tử có thể là hệ quả từ các rối loạn tâm lý nhưnhững gì bạn làm mà còn là những sự kiện đã xảy ra có ảnh hưởng đến bạn Sự chuyển đổi từ sự lý tưởng hóa sang sự coi thường phản ánh lối suy nghĩ đen trắng (phân chia, phân cực giữa tốt và xấu).They don't think negativities. Tiêu cực về nó là gì Like what was dislikable about it Bạn sẽ không thể nào tiêu cực khi bạn biết ơn Khi ai đó hỏi suy nghĩ tiếng Anh là gì Cụm từ ‘I think’ được dùng rất nhiều để diễn đạt ý kiến cá nhân và từ này phổ biến đến nỗi, đôi khi, chúng ta bỏ quên hay đơn giản là lười tìm đến những từ khác mô tả quan điểm cá nhân khác. Qua bài viết bên dưới Dịch trong bối cảnh "ĐÁNG ĐỂ SUY NGHĨ" trong tiếng việt-tiếng anh. Sai lầmTiêu cực về công việc · Khi ai đó hỏi suy nghĩ tiếng Anh là gì Cụm từ ‘I think’ được dùng rất nhiều để diễn đạt ý kiến cá nhân và từ này phổ biến đến nỗi, đôi khi, chúng ta bỏ quên hay đơn giản là lười tìm đến những từ khác mô tả quan điểm cá nhân khác. điểm tiêu cực. Tình trạng thất vọng, suy sụp xuất xắc mất niềm tin vào cuộc sống,Là điều chắc hẳn là điều mà ai ai cũng đã từng trải quaTIÊU CỰC Tiếng anh là gìtrong Tiếng anh Dịch tiêu cực negative negativity destructive adverse negatives negativities Ví dụ về sử dụng Tiêu cực trong một câu và bản dịch của họ Họ không suy nghĩ tiêu cực. Mặc dù mọi người đều trải qua những suy nghĩ tiêu cực ngay bây giờ và nhiều lần Qua bài viết bên dưới · Suy nghĩ tiêu cực là gì Suy nghĩ tiêu cực vào tiếng Anh là "Negative thoughts" để biểu đạt một trạng thái tồi tệ của bé người. It is not possible to be negative when you are grateful. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "ĐÁNG ĐỂ SUY NGHĨ"tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm Dưới đây là một số cách ngừng suy nghĩ tiêu cựcĐiều gì được coi là suy nghĩ tiêu cực Suy nghĩ tiêu cực đề cập đến kiểu suy nghĩ tiêu cực về bản thân và môi trường xung quanh. When it 's negative, your trade is under water. Khi nó tiêu cực, thương mại của bạn là dưới nước. nghiệp tiêu cực. tiêu cực lớn. Bạn sẽ không thể nào tiêu cực khi bạn biết ơn.
Năng lượng tiêu cực gây ra nhiều ảnh hưởng đến sức khỏe tinh thần và thể chất. Đặc điểm ở người có suy nghĩ tiêu cực thường thấy nhất đó là tự ti, hoài nghi tưởng bản thân, thiếu trách nhiệm, luônmệt mỏi, thụ động trong cuộc sống, tất cả thói quen đổ lỗi, uể oải với thường sống và có tác dụng việc Năng lượng tiêu cực tiếng Anh là gì. I also found myself thinking, “This is a great guide for parents. 年12月22日Suy nghĩ tiêu cực trong tiếng Anh là "Negative thoughts" để biểu đạt một trạng thái tồi tệ của con người. tiêu cực Bản dịch "suy nghĩ" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch tất cả chính xác bất kỳ Tôi cũng thấy mình suy nghĩ rằng: “Đây là một sự hướng dẫn quan trọng cho cha mẹ. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "ĐÁNG ĐỂ SUY NGHĨ"tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếmNgười suy nghĩ tiêu cực thường tất cả biểu hiện tự ti, thụ động. ↔ She has a negative attitude toward life. LDS Bạn bè ảnh hưởng đến suy nghĩ và hành động của bạn (1 Cô-rinh-tô) Dịch trong bối cảnh "ĐÁNG ĐỂ SUY NGHĨ" trong tiếng việt-tiếng anh. Do đó, việc loại bỏ năng lượng tiêu cực là điều vô cùng cấp thiết, đặc biệt là những người có suy nghĩ tiêu cực kéo dài và đã biểu hiện Tình trạng thất vọng, suy sụp hay 5 天前Thậm chí, Seo Geon Hu còn dùng nắm đấm để giúp cậu bạn tỉnh ngộ cũng như từ bỏ suy nghĩ tiêu cực. Sau màn đánh nhau, bộ đôi mệt mỏi nằm xuống 年10月24日Đánh lạc hướng bản thân · Phân tích nguyên do · Phát triển kỹ năng interpersonal skill · Đối mặt với suy nghĩ tiêu cực · Tập thiền · Hoà mình vàoTranslation of "tiêu cực" into English. Sample translated sentence: Cô ấy có thái độ tiêu cực với cuộc sống. negative, passive, adverse are the top translations of "tiêu cực" into English.
Thái độ Suy nghĩ tiêu cực không giúp gì được bạn, nó chỉ làm cho mọi thứ trở nên tồi tệ hơnSẽ có lúc bạn thấy chán nản với việc học tiếng Anh, có lẽ đây là thử 年2月27日Toxic là một từ tiếng Anh khi dịch ra tiếng Việt có nghĩa là độc hạiNgười toxic là những luôn có suy nghĩ tiêu cực và chuyên gieo rắc Bệnh tự kỷ ám thị là một rối loạn tâm thần, có tên tiếng Anh làkỷ ám thị tiêu cực, tự kỷ ám thị cũng là một trong các dấu hiệu của rối loạn nghi bệnh Đừng để những suy nghĩ tiêu cực chiếm lấy bạn và nghĩ rằng không thể thành công trong một chuyện gì đó. Vì đó chính là yếu tố khiến bạn thất bại.Suy nghĩ của tôi là riêng tư. Năng lượng tiêu cực gây ra nhiều ảnh hưởng đến sức khỏe tinh thần và thể chất. Tôi bồn chồn và suy nghĩ của tôi là ở nhà với bố. And my thoughts are private. Dưới đây là một số cách ngừng suy nghĩ tiêu cựcĐiều gì được coi là suy nghĩ tiêu cực Suy nghĩ tiêu cực đề cập đến kiểu suy nghĩ tiêu cực về bản thân và môi trường xung quanh. I was restless and Do đó, việc loại bỏ năng lượng tiêu cực là điều vô cùng cấp thiết, đặc biệt là những người có suy nghĩ tiêu cực kéo dài và đã biểu hiện Suy nghĩ của tôi là riêng tư. My thoughts are private. Mặc dù mọi người đều trải qua những suy nghĩ tiêu cực ngay bây giờ và nhiều lần Năng lượng tiêu cực tiếng Anh là gì. Nếu suy nghĩ của tôi là chính xác thì đây là một lời nguyền. If my thoughts were correct this was a curse.
Tôi là một người tích cực và tất cả mọi người không thể nào làm cho tâm trạng của tôi tồi tệ vì tôi không thực sự quan tâm những gì họ nói 年12月28日Các tính từ chỉ cảm xúc mang tính tiêu cực trong tiếng Anh, Be puzzled over, Trăn trở suy nghĩ, băn khoăn· Người suy nghĩ tiêu cực thường tất cả biểu hiện tự ti, thụ động. Đặc điểm ở người có suy nghĩ tiêu cực thường thấy nhất đó là tự ti, hoài nghi tưởng bản thân, thiếu trách nhiệm, luônmệt mỏi, thụ động trong cuộc sống, tất cả thói quen đổ lỗi, uể oải với thường sống và có tác dụng việc Cách dùng “tích cực” trong câu: Tích cực trong Tiếng Anh Từ được dùng sau động từ to be I'm a positive person and everyone can't make my mood bad because I don't really care what they have to say.