On the grounds that younger patients are considered. cái này nghe có tự nhiên không Từ này cupine it has to do with pork something có nghĩa là gì? Đó là trên cơ sở mà lông cừu có thể thư giãn. Căn cứ vào đó bệnh nhân trẻ tuổi được xem như Từ này on the grounds that có nghĩa là gì Đâu là sự khác biệt giữa because và on the grounds that Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào unsuccessful on grounds of policy, the policy groun On economic grounds, I give up continue to college. Đó là trên cơ sở mà lông cừu có thể thư giãn. On the grounds that younger patients are considered. Afghan President Ashraf Ghani rejected the invitation on the grounds that talks with the Taliban should be led by the Afghan government Centralized lubrication system is exceptionally important on the grounds that it convey expanded loads successfully and securely[ ] Mọi người ơi 'on the ground that' nghĩa là gì và đưa ra ví dụ trong mệnh đề lí do hộ em được không ạ Cảm ơn nhaon the ground = vi trên mặt đất Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new EN Nghĩa của "on the ground" trong tiếng Việt volume_up on the ground {trạng} VI trên mặt đất Bản dịch EN on the ground {trạng từ} volume_up on the ground trên mặt đất {trạng} Ví dụ về cách dùng English Vietnamese Ví dụ theo ngữ cảnh của "on the ground" trong Việt ON THE GROUNDS THAT Tiếng việt là gìtrong Tiếng việt Dịch Ví dụ về sử dụng On the grounds that trong một câu và bản dịch của họ This is on the grounds that fleece can relax. Căn cứ vào đó bệnh nhân trẻ tuổi được xem nhưon the ground = vi trên mặt đất Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new EN Nghĩa của "on the ground" trong tiếng Việt volume_up on the ground {trạng} VI trên mặt đất Bản dịch EN on the ground {trạng từ} volume_up on the ground trên mặt đất {trạng} Ví dụ về cách dùng English Vietnamese Ví dụ theo ngữ cảnh của "on the ground" trong Việt ON THE GROUNDS THAT Tiếng việt là gìtrong Tiếng việt Dịch Ví dụ về sử dụng On the grounds that trong một câu và bản dịch của họ This is on the grounds that fleece can relax.
on the grounds of = on the score of. vì (lý do). Example: He declined the invitation on the grounds of a previous engagementOn the Ground(tạm dịch: "Trên mặt đất") là đĩa đơn ra mắt của ca sĩ người New Zealandgốc Hànvà là thành viên của nhóm nhạc nữ Hàn QuốcBlackpink, Rosé. Bài hát được phát hành vào ngàythángnăm bởi YG Entertainmentvới vai trò là đĩa đơn mở đườngtừ album đĩa đơn ra mắt với tư cách ca sĩ solo của cô, -R-Từ này on the grounds that có nghĩa là gì Đâu là sự khác biệt giữa because và on the grounds that Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào unsuccessful on grounds of policy, the policy groun On economic grounds, I give up continue to college. cái này nghe có tự nhiên không Từ này cupine it has to do with pork something có nghĩa là gì? | 7일 전on the ground ý nghĩa, định nghĩa, on the ground là gìamong the general publicamong the general public. Tìm hiểu thêmVí dụ về sử dụng On the grounds that trong một câu và bản dịch của họ. This is on the grounds that fleece can relax. Đó là trên cơ sở mà lông cừu có thể thư giãn. On the grounds that younger patients are considered. Căn cứ vào đó bệnh nhân trẻ tuổi được xem nhưOn the Ground(tạm dịch: "Trên mặt đất") là đĩa đơn ra mắt của ca sĩ người New Zealandgốc Hànvà là thành viên của nhóm nhạc nữ Hàn QuốcBlackpink, Rosé. Bài hát được phát hành vào ngàythángnăm bởi YG Entertainmentvới vai trò là đĩa đơn mở đườngtừ album đĩa đơn ra mắt với tư cách ca sĩ solo của cô, -R- |
---|---|
"On the grounds that" basically means "because". For example: I refuse to answer your question on the grounds that I don't know the answe Cácon ý nghĩa, định nghĩa, on là gìused to show that something is in a position above something else and touching it, or that. Tìm hiểu thêm“The horror movie is based on a true story” this means that the horror movie is ABOUT and COMES FROM an event that happened in real life“Based off of”—> it means the same as “based on”“Based off of evidence”“Based off of a true story” | Anonymous Dịch như không dịch vậy. On the ground: (đơn thuần theo nghĩa tiếng Việt là) theo quen điểm chung mọi người. Trả lời Xóa Saturday“The horror movie is based on a true story” this means that the horror movie is ABOUT and COMES FROM an event that happened in real life“Based off of”—> it means the same as “based on”“Based off of evidence”“Based off of a true story”'On the ground' nghĩa là tại một nơi thú vị hay quan trọng (at a place that is exciting, interesting, or important) ví dụ, hiện trường, điểm nóng (đối với tác nghiệp báo chí); hoặc trong công chúng (among the general public) ví dụ, ý kiến, quan điểm, chính sách (được sự ủng hộ); và đôi khi được dùng như một tính từ, lấp chỗ trống trong câu như |
Tra từ 'on the ground' trong từ điển Tiếng Việt miễn phí và các bản dịch Việt khácBản dịch của "on the ground" trong Việt là gì?on the ground trong dân chúng, trong nội bộ dân chúng Xem thêm ground Giao thông & vận tải sự trật bánh Thuộc thể loại Giao thông & vận tải, Tham khảo chung, Thông dụng, Các từ tiếp theo On the high ropes Thành Ngữ: on the high ropes, rope On the hoof Thành Ngữ: on the hoof, còn sống (vật nuôi) On the horizonGiải thích nghĩa của cụm từ "On the ground" Nghĩa là: trong dân chúng, trong nội bộ dân chúng Ví dụTheir political ideas have a lot of support on the ground. Ý tưởng chính trị của người thừa kế có rất nhiều sự ủng hộMany critics have objected to the proposal on the grounds that it would be too costly | be there at the start, be one of the first If I get in on the ground floor at MING'S,trái ngược với chuyện quan sát hoặc chỉ đạo điều gì đó từ xa· on the grounds that idiom: for the reason that: because Many critics have objected to the proposal on the grounds that it would be too costly. Dictionary Entries Near on the grounds that on the game on the grounds that on the half hour See More Nearby Entries Cite this Entry Style “On the grounds that.” |
Tức là “từ khi bắt đầu” ( Soha tra từHệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành AnhViệt On the ground là gì: Thành Ngữ: sự trật bánh, on the ground, trong dân chúng, trong nội bộ dân chúng Đáp án làA và 2B/ It's time + S + V2/V-ed: đã đến lúc làm gì 2/ on the grounds that = for the reason that: vì lý do. Cheers Cụm từ “from the ground up” có nghĩa là làm hoặc học cái gì đó ngay từ đầu cho đến khi nó hoàn tất; từ cơ bản cho đến khi hoàn thiện.EN VN It was refused on the grounds that it was overlarge and out of keeping with the area. The plaintiffs attacked this plea on the grounds that it offended against the repetition rule Definition of on the grounds that On the basis |He declined the invitation on the grounds that he was working (on) that weekend|Hopefully that's correct:) On the ground Thông dụng Thành Ngữ on the ground trong dân chúng, trong nội bộ dân chúng Xem thêm ground Giao thông & vận tải sự trật bánh Từ điển: Thông dụng Giao thông & vận tải tác giả Nguyen Tuan Huy, Khách Tìm thêm với: NHÀ TÀI TRỢ Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. He refused to sign papers certifying that he understood the charges against him, on the grounds that his attorney was not present.
Sài Gòn Vina, Phân biệt floor và ground Ex: Our office is on the top floor Cho em hỏi là ngữ pháp này là loại gì ạ, mới mẻ quá.) BaoNgoc; ; Đọc chơi: We tend to forget that happiness doesn't come as a result of getting Phát âm ground · to sit on the ground: ngồi trên (mặt) đất · to cut a tree to the ground: đốn cây sát góc (đất) · below ground: đã chết và chôn rồi · to break fresh On the Ground (tạm dịch: "Trên mặt đất") là đĩa đơn ra mắt của ca sĩ người New Zealand gốc Hàn và là thành viên của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Blackpink, Rosé Floor của một tòa nhà có nghĩa là tầng.
Anh 1 de mai. de=on what grounds do you suspect him?+ vì cớ gì anh nghi kỵ anh ta?(điện học) sự tiếp đất!common ground(xem) common! Trong bài học thành ngữ English American Style hôm nay, chúng tôi xin đem đến quý vịthành ngữ mới có từ GROUND, đánh vần là G-R-O-U-N-D nghĩa là mặt đất.
- Trong từ điển Cambridge thành ngữ “Get off the ground” có nghĩa là: To talk to someone for a short time to find out how 7 de mai. deTo touch base.